Đầu Tưới Rivulis Rondo Có Bù Áp
14,500 ₫
Đầu tưới phun mưa Rivulis Rondo
- Hoạt động ổn định
- Chất liệu cao cấp + Công nghệ hiện đại: Độ bền sản phẩm cao
- Nhiều lựa chọn về Bán kính – Lưu lượng – Kết nối – Bù áp
Đầu tưới Rivulis Rondo điển hình cho dòng đầu tưới phun mưa bán kính nhỏ và vừa. Ứng dụng đa dạng: tưới phun mưa cục bộ cho cây ăn trái, tưới phun mưa trong nhà kính, tưới rau màu. Béc tưới có rất nhiều lựa chọn cấu hình: bù áp – không bù áp; chống côn trùng – không chống côn trùng; gắn hướng lên hoặc hướng xuống; nhiều cỡ họng cho nhiều lưu lượng & bán kính tưới…
Đặc biệt béc tưới rất đồng đều, với hạt nước nhỏ mịn.
Mô tả
MÔ TẢ
Đầu tưới phun mưa bán kính nhỏ – vừa Rivulis Rondo có bù áp
Với rất nhiều lựa chọn khác nhau, đầu tưới Rivulis Rondo có thể đáp ứng được hầu hết các nhu cầu tưới cho rau màu, tưới nhà kính – nhà màng, tưới cây ăn trái.
Đầu tưới Rondo bù áp có hạt nước nhỏ mịn, tưới đồng đều từ trong ra ngoài cả khi treo trên khung nhà kính, tưới phun mưa dưới gốc cây, hay tưới cho vườn rau màu.
Bán kính tưới Rondo bù áp có tầm từ 2m đến 4.2m và với khả năng tưới đồng đều cao.
Lưu lượng 23, 30, 41, 53, 70, 95 lph.
Ngoài ra, Rivulis Rondo mang đến cho người dùng khả năng tháo rắp nhanh chóng dễ dàng, vấn đề tắc nghẹt béc không còn là điều đáng lo ngại.
Đầu tưới Rondo có thêm lựa chọn chống côn trùng thâm nhập, nhiều lựa chọn về kết nối giúp phù hợp với nhiều ứng dụng và tình huống khác nhau: Nối với khớp ống 21mm PVC hoặc gắn với khớp Meteor sử dụng dây 6mm.
Một số tính năng nổi bật:
- Có chức năng bù áp
- Có chức năng chống côn trùng
- Độ ổn định cao: Đầu tưới có độ cân bằng, không rung lắc, hỏng vặt trong suốt quá trình sử dụng.
- Độ bền sản phẩm cao: Đầu tưới Rivulis Rondo được sản xuất từ nhựa cao cấp dưới sự kiểm soát kỹ càng bởi Rivulis – Israel
- Lựa chọn có hoặc không có bù áp;
- Lựa chọn chống hoặc không chống côn trùng;
- Gắn trên cọc – tưới hướng lên; hoặc treo trên giàn nhà kính – tưới hướng xuống;
- Độ đồng đều rất cao;
- Gắn với ống uPVC hoặc PE 4x6mm;
- Ứng dụng đa dạng: Tưới vườn rau – hoa, tưới trong nhà kính; tưới phun mưa dưới gốc (phun mưa cục bộ);
- Lựa chọn giới hạn bán kính;
- Nhiều lựa chọn lưu lượng – bán kính
Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Lưu lượng: 23, 30, 41, 53, 70, 95 lph.
- Bán kính 2.0m ÷ 4.2m
- Cỡ họng: 0.85mm – 1.0 – 1.1 – 1.2 – 1.6
- Tham khảo thêm catalogue
Béc tưới | Lưu lượng (lph) | Đường kính tưới có thể đạt được (m) | |||
Màu sắc & kích cỡ họng (mm) | Vòi tưới xoay | ||||
Đen** | Tím** | Xanh lá*** | Xanh dương*** | ||
Xanh nhạt * | 30 | 6,5 | 4,4 | 7,4 | 5,2 |
Đen 0,85 | 39 | 5,8 | 4,6 | 8,6 | 6,8 |
Xanh dương 1,0 | 51 | 6,6 | 5,0 | 8,6 | 7,4 |
Xanh dương sẫm 1,1 | 64 | 7,6 | 5,4 | 8,6 | 7,4 |
Xanh lá 1,2 | 75 | 8,8 | 5,2 | 9,8 | 8,,0 |
Đỏ 1,4 | 102 | 9,4 | 5,6 | 10,7 | 8,6 |
Trắng 1,6 | 132 | 10,0 | 7,2 | 10,8 | 8,6 |
Tím 1,8 | 174 | 10,5 | 7,6 | 11,2 | 9,2 |
Vàng 2,0 | 205 | 11,0 | 8,0 | 11,4 | 9,6 |
Nâu 2,2 | 254 | 11,0 | 8,6 | 11,2 | 9,6 |
Cam 2,4 | 298 | 11,0 | 9,0 | 10,6 | 9,6 |
Điều kiện thử béc tưới:
Kết quả thử nghiệm tại mức áp 2.0 bar
**Béc đặt thẳng đứng: cách mặt đất 25cm
***Béc đặt hướng xuống: cách mặt đất 200cm
Các dữ liệu trên được thử nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn và có thể bị thay đổi bởi gió và các yếu tố khác
Gợi ý về số béc tưới có thể gắn trên một hàng ống nhánh
Béc tưới | Đường kính ống dẫn (mm) | Khoảng cách giữa các béc tưới (m) | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Xanh nhạt | 16 | 21 | 19 | 17 | 16 | 15 | 15 |
20 | 32 | 29 | 27 | 25 | 24 | 23 | |
Đen | 16 | 20 | 18 | 16 | 15 | 14 | 13 |
20 | 31 | 27 | 25 | 24 | 22 | 21 | |
Xanh dương | 16 | 16 | 14 | 13 | 12 | 11 | 11 |
20 | 25 | 22 | 21 | 19 | 18 | 17 | |
Xanh dương sẫm | 16 | 13 | 12 | 11 | 10 | 10 | 9 |
20 | 21 | 19 | 17 | 16 | 15 | 14 | |
Xanh lá | 16 | 12 | 10 | 10 | 9 | 7 | 7 |
20 | 18 | 17 | 15 | 14 | 12 | 11 | |
Đỏ | 16 | 10 | 8 | 8 | 7 | 10 | 10 |
20 | 15 | 13 | 12 | 12 | 17 | 16 | |
Trắng | 16 | 8 | 7 | 6 | 6 | 6 | 5 |
20 | 13 | 11 | 10 | 10 | 9 | 9 | |
Tím | 25 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 11 |
32 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 17 | |
Vàng | 25 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 | 10 |
32 | 22 | 20 | 18 | 17 | 16 | 15 | |
Nâu | 25 | 12 | 11 | 10 | 10 | 9 | 9 |
32 | 19 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | |
Cam | 25 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 8 |
32 | 17 | 15 | 14 | 13 | 12 | 12 |
Giải thích: Gợi ý này giúp người dùng có thể xác định một cách tối đa số béc có thể gắn được trên mỗi một hàng ống nhánh.
Số béc có thể gắn được trên mỗi hàng ống thường phụ thuộc vào: Cỡ ống (cỡ càng lớn thì có thể gắn càng nhiều béc), Lưu lượng của béc (lưu lượng của mỗi béc tưới càng lớn thì số béc gắn được trên mỗi hàng ống càng nhỏ), và khoảng cách gắn các béc (khoảng giữa các béc càng xa thì số béc gắn được trên mỗi hàng ống càng ít).
Ví dụ ở bảng trên, giả sử chúng ta sử dụng béc màu Xanh nhạt (30 lít/giờ), cỡ ống 16mm, khoảng cách béc là 3m, vậy số béc tối đa có thể gắn trên đường ống này là 21 béc, hoặc có thể hiểu rằng chiều dài tối đa 1 hàng ống 16mm, gắn béc màu xanh nhạt là 21 béc x 3m/béc = 63m.
Bảng biến thiên áp suất và lưu lượng
Áp suất (bar) | Mã màu họng tưới ; lưu lượng (l/h) | |||||
Đen | Xanh dương | Dương sẫm | Xanh lá | Đỏ | Trắng | |
0.5 | 13.5 | 17.8 | 25.0 | 31.6 | 42.0 | 55.7 |
0.8 | 17.1 | 22.4 | 31.4 | 39.5 | 52.3 | 67.7 |
1.0 | 19.0 | 24.8 | 34.8 | 43.6 | 57.0 | 77.9 |
1.3 | 21.0 | 27.4 | 38.6 | 48.4 | 62.8 | 86.3 |
1.5 | 22.4 | 29.1 | 41.8 | 52.1 | 68.1 | 93.1 |
1.8 | 22.4 | 29.6 | 43.6 | 55.1 | 70.9 | 96.6 |
2.0 | 21.8 | 29.2 | 43.3 | 55.7 | 70.3 | 90.2 |
2.5 | 21.5 | 28.2 | 41.5 | 52.9 | 67.8 | 93.8 |
3.0 | 22.1 | 28.0 | 41.3 | 53.2 | 68.0 | 97.5 |
3.5 | 22.2 | 28.0 | 41.7 | 52.5 | 67.3 | 97.1 |
Gợi ý: Áp suất hoạt động tốt nhất từ 1.5 bar đến 3.5 bar.
Ứng dụng đầu tưới Rivulis Rondo
- Tưới rau màu;
- Tưới cây ăn trái;
- Tưới nhà kính
Điểm nổi bật đầu tưới Rivulis Rondo – Israel
- Hoạt động ổn định
- Chất liệu cao cấp + Công nghệ hiện đại: Độ bền sản phẩm cao
- Nhiều lựa chọn về Bán kính – Lưu lượng – Kết nối – Bù áp
- Lưu lượng: 23, 30, 41, 53, 70, 95 lph.
- Bán kính 2.0m ÷ 4.2m
- Cỡ họng: 0.85mm – 1.0 – 1.1 – 1.2 – 1.6mm
- Tham khảo thêm catalogue
Béc tưới | Lưu lượng (lph) | Bán kính tưới có thể đạt được (m) | |||
Màu sắc & kích cỡ họng (mm) | Vòi tưới xoay | ||||
Đen** | Tím** | Xanh lá*** | Xanh dương*** | ||
Xanh nhạt * | 30 | 6,5 | 4,4 | 7,4 | 5,2 |
Đen 0,85 | 39 | 5,8 | 4,6 | 8,6 | 6,8 |
Xanh dương 1,0 | 51 | 6,6 | 5,0 | 8,6 | 7,4 |
Xanh dương sẫm 1,1 | 64 | 7,6 | 5,4 | 8,6 | 7,4 |
Xanh lá 1,2 | 75 | 8,8 | 5,2 | 9,8 | 8,,0 |
Đỏ 1,4 | 102 | 9,4 | 5,6 | 10,7 | 8,6 |
Trắng 1,6 | 132 | 10,0 | 7,2 | 10,8 | 8,6 |
Tím 1,8 | 174 | 10,5 | 7,6 | 11,2 | 9,2 |
Vàng 2,0 | 205 | 11,0 | 8,0 | 11,4 | 9,6 |
Nâu 2,2 | 254 | 11,0 | 8,6 | 11,2 | 9,6 |
Cam 2,4 | 298 | 11,0 | 9,0 | 10,6 | 9,6 |
Điều kiện thử béc:
Áp suất: 2.0 bar
**Béc đặt thẳng đứng: cách mặt đất 25cm
***Béc đặt hướng xuống: cách mặt đất 200cm
Các dữ liệu trên được thử nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn và có thể bị thay đổi bởi gió và các yếu tố khác
Gợi ý về thông số yêu cầu của ống dẫn và khoảng cách béc tưới
Béc tưới | Đường kính ống dẫn (mm) | Khoảng cách giữa các béc tưới (m) | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Xanh nhạt | 16 | 21 | 19 | 17 | 16 | 15 | 15 |
20 | 32 | 29 | 27 | 25 | 24 | 23 | |
Đen | 16 | 20 | 18 | 16 | 15 | 14 | 13 |
20 | 31 | 27 | 25 | 24 | 22 | 21 | |
Xanh dương | 16 | 16 | 14 | 13 | 12 | 11 | 11 |
20 | 25 | 22 | 21 | 19 | 18 | 17 | |
Xanh đen | 16 | 13 | 12 | 11 | 10 | 10 | 9 |
20 | 21 | 19 | 17 | 16 | 15 | 14 | |
Xanh lá | 16 | 12 | 10 | 10 | 9 | 7 | 7 |
20 | 18 | 17 | 15 | 14 | 12 | 11 | |
Đỏ | 16 | 10 | 8 | 8 | 7 | 10 | 10 |
20 | 15 | 13 | 12 | 12 | 17 | 16 | |
Trắng | 16 | 8 | 7 | 6 | 6 | 6 | 5 |
20 | 13 | 11 | 10 | 10 | 9 | 9 | |
Tím | 25 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 11 |
32 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 17 | |
Vàng | 25 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 | 10 |
32 | 22 | 20 | 18 | 17 | 16 | 15 | |
Nâu | 25 | 12 | 11 | 10 | 10 | 9 | 9 |
32 | 19 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | |
Cam | 25 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 8 |
32 | 17 | 15 | 14 | 13 | 12 | 12 |
Giải thích: Gợi ý này giúp người dùng có thể xác định một cách tối đa số béc có thể gắn được trên mỗi một hàng ống nhánh.
Số béc có thể gắn được trên mỗi hàng ống thường phụ thuộc vào: Cỡ ống (cỡ càng lớn thì có thể gắn càng nhiều béc), Lưu lượng của béc (lưu lượng của mỗi béc tưới càng lớn thì số béc gắn được trên mỗi hàng ống càng nhỏ), và khoảng cách gắn các béc (khoảng giữa các béc càng xa thì số béc gắn được trên mỗi hàng ống càng ít).
Ví dụ ở bảng trên, giả sử chúng ta sử dụng béc màu Xanh nhạt (30 lít/giờ), cỡ ống 16mm, khoảng cách béc là 3m, vậy số béc tối đa có thể gắn trên đường ống này là 21 béc, hoặc có thể hiểu rằng chiều dài tối đa 1 hàng ống 16mm, gắn béc màu xanh nhạt là 21 béc x 3m/béc = 63m.
Bảng biến thiên áp suất và lưu lượng
Áp suất (bar) | Mã màu họng tưới ; lưu lượng (l/h) | |||||
Đen | Xanh dương | Dương sẫm | Xanh lá | Đỏ | Trắng | |
0.5 | 13.5 | 17.8 | 25.0 | 31.6 | 42.0 | 55.7 |
0.8 | 17.1 | 22.4 | 31.4 | 39.5 | 52.3 | 67.7 |
1.0 | 19.0 | 24.8 | 34.8 | 43.6 | 57.0 | 77.9 |
1.3 | 21.0 | 27.4 | 38.6 | 48.4 | 62.8 | 86.3 |
1.5 | 22.4 | 29.1 | 41.8 | 52.1 | 68.1 | 93.1 |
1.8 | 22.4 | 29.6 | 43.6 | 55.1 | 70.9 | 96.6 |
2.0 | 21.8 | 29.2 | 43.3 | 55.7 | 70.3 | 90.2 |
2.5 | 21.5 | 28.2 | 41.5 | 52.9 | 67.8 | 93.8 |
3.0 | 22.1 | 28.0 | 41.3 | 53.2 | 68.0 | 97.5 |
3.5 | 22.2 | 28.0 | 41.7 | 52.5 | 67.3 | 97.1 |
Gợi ý: Áp suất hoạt động tốt nhất từ 1.5 bar đến 3.5 bar.
Trong giới hạn về nguồn lực, có thể chúng tôi chưa thể đưa ra tất cả hướng dẫn lắp đặt và sử dụng SP. Tuy nhiên chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để hướng dẫn cho bà con một cách chi tiết nhất có thể.
Ứng dụng đầu tưới phun mưa Rondo
- Tưới phun mưa cục bộ (tưới dưới gốc) cho cây ăn trái
- Tưới rau màu
- Tưới trong nhà kính (sử dụng béc tưới treo ngược)
- Tưới cho vùng đồi đất dốc
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.